CÁT CĂN (Radix Puerariae thomsonii)
Theo Đông Y, Cát căn có vị ngọt, tính bình; có tác dụng thanh nhiệt giải biểu, giải khát,…
CAM THẢO (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae)
Theo Y học cổ truyền, Cam thảo có vị ngọt, tính bình. Sinh thảo có tác dụng giải độc, tả…
BƯỞI (Folium et Exocarpium Citri grandis)
Theo Đông Y, Bưởi Vỏ quả dùng trị đờm kết đọng ở cổ họng và cuống phổi, đau bụng…
BẢN LAM CĂN (Radix Isatisis)
Tên cây thuốc: Bản lam căn, Tên khoa học: Isatis indigotica Fort.; I. tinctoria L. Họ: Brassicaceae Ảnh cây Bản…
BÁN HẠ CHẾ (Rhizoma Pinelliae praeparata)
Bán hạ bắc hay bán hạ Trung Quốc (Tên khoa học: Pinellia ternata) là loài thực vật bản địa…
BẠCH TRUẬT (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)
1. Bạch truật là gì? Bạch truật tên khoa học là Atractylodes macrocephala Koidz. Đây là loại cây thảo sống lâu năm,…