HUYỀN SÂM (Radix Scrophulariae)
Tên cây thuốc: Huyền sâm, Tên khoa học: Scrophularia ningpoensis Hemsl. Họ: Scrophulariaceae. Theo Đông Y Huyền sâm có vị…
ĐẢNG SÂM (Radix Codonopsis pilosulae)
Tên cây thuốc: Đảng sâm, Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf Họ: Campanulaceae. Theo Y học cổ truyền: Đảng…
ĐỘC HOẠT (Radix Angelicae pubescentis)
Tên cây thuốc: Độc hoạt, Tên khoa học: Angelica pubescens Maxim. Họ: Apiaceae Bài viết khác: Nước ép trái…
Mẫu đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae)
Thanh nhiệt lương huyết, hoạt huyết hoá ứ. Chủ trị: Phát ban, khái huyết, nục huyết, sốt hư lao, cốt…
Đạm trúc diệp (Herba Lophatheri)
Thanh nhiệt, trừ phiền, lợi tiểu. Chủ trị: Nhiệt bệnh, khát nước, tâm nóng bứt rứt, lở miệng, lưỡi, tiểu…
ĐẠM ĐẬU XỊ (Semen Vignae praeparata)
Tên cây thuốc: Đậu đen, Tên khoa học: Vigna cylindrica Skeels; V. unguiculata subsp. cylindrica (L.) Verdc. Họ: Fabaceae Ảnh…