Lá lốt (Herba Piperis lolot)
Ôn trung tán hàn, hạ khí chỉ thống. Chủ trị: Phong hàn thấp, chân tay lạnh, tê bại. Rối loạn…
HẠNH NHÂN (Semen Armeniacae amarum)
Tên cây thuốc: Mơ, Tên khoa học: Prunus armeniaca L. Họ: Rosaceae. Theo Đông Y Hạt có vị đắng, tính…
Kinh giới (Herba Elsholtziae ciliatae)
Giải biểu, khu phong, chỉ ngứa, tuyên độc thấu chẩn. Chủ trị: Cảm mạo, phong hàn, phong nhiệt, phong cấm…
KIM NGÂN HOA (Flos Lonicerae)
Thanh nhiệt, giải độc, tán phong nhiệt. Chủ trị: Ung nhọt, ban sởi, mày đay, lở ngứa, cảm mạo phong…
ĐƯƠNG QUY (Radix Angelicae)
Tên cây thuốc: Đương quy, Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels. Họ: Apiaceae. Đương quy có tác dụng bổ…
Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii)
Tán phong hàn, trừ phong thấp, chỉ thống. Chủ trị: Cảm mạo phong hàn (mình đau không có mồ…