Hoàng cầm (Radix Scutellariae)
Thanh nhiệt, táo thấp, tả hoả giải độc, an thai. Chủ trị: Thấp ôn, thử ôn, ngực tức, buồn nôn,…
HOÀI SƠN (Tuber Dioscoreae persimilis)
Tên cây thuốc: Củ mài, Tên khoa học: Dioscoreae persimilis Prain et Burkill Họ: Dioscoreaceae. Công dụng Bổ, hạ nhiệt.…
MA HOÀNG (Herba Ephedrae)
Tên cây thuốc: Thảo mộc hoàng, Mộc tặc ma hoàng, Trung gian ma hoàng Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf;…
LONG NÃO (Lignum et Folium Cinnamomi camphorae)
Tên cây thuốc: Long não, Tên khoa học: Cinnamomum camphora (L.) Presl. Họ: Lauraceae. Theo Đông Y Long Não Vị…
CÂY HOẮC HƯƠNG (Heeba Agastaches seu Pogostemi)
Hoắc hương còn gọi Thổ Hoắc hương, Quảng Hoắc hương, dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh…
Liên kiều (Fructus Forsythiae suspensae)
Thanh nhiệt giải độc, tiêu sưng tán kết. Chủ trị: Đinh nhọt, tràng nhạc, đờm hạch, nhũ ung, đan độc…