SA SÂM (Radix Glehniae)
Tên cây thuốc: Sa sâm, Tên khoa học: Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. Họ: Apiaceae. Công năng chủ trị:…
SẢ CHANH (Herba Cymbopogonis citrati)
Tên cây thuốc: Sả chanh, Tên khoa học: Cymbopogon citratus (DC. ex Ness) Stapf. Họ: Poaceae. Ngày nay, ta dùng…
PHÒNG PHONG (Radix Saposhnikoviae divaricatae)
Tên cây thuốc: Phòng phong, Tên khoa học: Saphoshnikovia divaricata (Lurcz) Shischk. Họ: Apiaceae PHÒNG PHONG (Radix Saposhnikoviae divaricatae) Tên…
NHỤC QUẾ (CORTEX CINNAMOMI CASSIAE)
Vỏ quế khô cạo sạch biểu bì gọi là Nhục quế tâm. Vỏ quế cuộn tròn thành hình ống gọi…
Sơn thù (Fructus Corni officinalis)
Quả chín đã phơi hay sấy khô, bỏ hạt của cây Sơn thù du (Cornus officinalis Sieb. et Zucc.), họ…
NHÂN SÂM (Rhizoma et radix Ginseng)
Tên cây thuốc: Nhân sâm, Tên khoa học: Panax ginseng C.A. Mey Họ: Araliaceae Bài viết khác: Người Hàn Quốc…